Các bạn thực tập sinh làm quen với bảng chữ cái, cách viết và một số từ vựng đơn giản
Bảng chữ cái và cách viết
Bảng chữ cái Hiragana
あ a | い i | う u | え e | お o |
か ka | き ki | く ku | け ke | こ ko |
さ sa | しshi | すsu | せ se | そ so |
た ta | ちchi | つtsu | て te | と to |
な na | に ni | ぬnu | ねne | のno |
は ha | ひhi | ふfu | へhe | ほho |
まma | みmi | むmu | めme | もmo |
やya | ゆyu | よyo | ||
らra | りri | る ru | れ re | ろro |
わwa | をo | |||
んn |
が ga | ぎgi | ぐgu | げge | ごgo |
ざza | じ ji | ずzu | ぜze | ぞzo |
だda | ぢji | づzu | でde | どdo |
ばba | びbi | ぶbu | べbe | ぼbo |
ぱ pa | ぴpi | ぷpu | ぺpe | ぽpo |
きゃ kya | きゅ kyu | きょ kyo |
しゃ sha | しゅ shu | しょ sho |
ちゃ cha | ちゅ chu | ちょ cho |
にゃ nya | にゅnyu | にょ nyo |
ひゃ hya | ひゅhyu | ひょ hyo |
みゃmya | みゅmyu | みょ myo |
りゃ rya | りゅ ryu | りょ ryo |
ぎゃ gya | ぎゅ gyu | ぎょ gyo |
じゃ ja | じゅ ju | じょ jo |
びゃ bya | びゅ byu | びょ byo |
ぴゃ pya | ぴゅ pyu | ぴょ pyo |
Video hướng dẫn cách viết chữ cái Hiragana
Bảng chữ cái Katakana
ア a | イi | ウu | エ e | オo |
カka | キki | クku | ケ e | コ ko |
サsa | シshi | スsu | セ se | ソso |
タ ta | チchi | ツtsu | テte | ト to |
ナna | ニni | ヌnu | ネne | ノno |
ハha | ヒ hi | フfu | ヘhe | ホho |
マma | ミmi | ムmu | メ me | モmo |
ヤya | ユyu | ヨ yo | ||
ラra | リri | ルru | レre | ロro |
ワwa | ヲo | |||
ンn |
ガ ga | ギgi | グgu | ゲge | ゴge |
ザza | ジji | ズzu | ゼze | ゾzo |
ダda | ヂij | ヅzu | デde | ドdo |
バ ba | ビbi | ブbu | ベbe | ボbo |
パ pa | ピpi | プpu | ペpe | ポpo |
キャ kya | キュ kyu | キョ kyo |
シャ sha | シュ shu | ショ sho |
チャ cha | チュ chu | チョ cho |
ニャ nya | ニュnyu | ニョ nyo |
ヒャ hya | ヒュ hyu | ヒョ hyo |
ミャ mya | ミュ myu | ミョ myo |
リャ rya | リュ ryu | リョ ryo |
ギャgya | ギュ gyu | ギョ gyo |
ジャ ja | ジュ ju | ジョ jo |
ビャbya | ビュ byu | ビョ byo |
ピャpya | ピュ pyu | ピョ pyo |
Video hướng dẫn cách viết Katakana
Từ vựng cơ bản
わたし : tôi
わたしたち : chúng ta, chúng tôi
あなた : bạn
あのひと : người kia
あのかた : vị kia
みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người
~さん <~san> : anh ~, chị ~
~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi than mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ)
~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi than mật
~じん <~jin> : người nước ~
せんせい : giáo viên
きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp)
がくせい : học sinh, sinh viên
かいしゃいん : nhân viên công ty
~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~
ぎんこういん : nhân viên ngân hàng
いしゃ : bác sĩ
けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh
エンジニア : kỹ sư
だいがく : trường đại học
びょういん : bệnh viện
でんき : điện
だれ : ai (hỏi người nào đó)
どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn)
~さい <~sai> : ~tuổi
なんさい : mấy tuổi
おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn)
はい : vâng
いいえ : không
しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó)
おなまえは? : bạn tên gì?
: đây là ngài ~
~から きました <~kara kimashita> : đến từ ~
3. Một số câu giao tiếp thông dụng
Ohayou gozaimasu : Chào buổi sáng
Konnichiwa : Chào buổi trưa
Kombanwa : Chào buổi tối
Sayonara : Tạm biệt
Jane : Tạm biệt
Mata ashite : Tạm biệt
Oyasuminasai : Chúc ngủ ngon
Hajimemashite : Lần đầu tiên được làm quen với anh/chị....
Douzo yoroshiki onegaishimasu : Xin anh/chị hãy chiếu cố cho
Ohisashiburi desu : Lâu wa' không gặp
Ogenki desu ka ? : Anh/chị có khỏe không ?
-> Okagesamade : Nhờ trời tôi vẫn khỏe
-> Mama desu. Arigato : Cám ơn , tôi vẫn bình thường
-> Amari genki janai desu : Tôi không khỏe lắm
Itte rasshai : Chúc anh 1 ngày tốt lành
Go kouun wo inotte imasu : Chúc may mắn
Go seikou wo inotte imasu : Chúc thành công
Gokazoku no minasama niyoroshiku ni ótutae kudasai : Cho tôi gửi lời thăm đến mọi người trong nhà
Itte kimasu : Tôi đi đây
Tadaima : Tôi đã về
Mata ashita : Hẹn gặp ngày mai !
Chotto sumimasen ga : Xin lỗi, cho tôi hỏi thăm
Sumimasen ga , chotto tetsudatte kudasaimasen ga : Xin lỗi có thể giúp tôi một chút không ?
-> Hai, nan deshou ka : Vâng, có chuyện gì vậy ?
-> Chotto matte kudasai : Xin chờ 1 chút
-> Zannen desuga : Tôi rất tiếc
Daijoubu desu yo : Không sao đầu
Ikimashou : Chúng ta đi
Mochiron : Dĩ nhiên
0 nhận xét:
Đăng nhận xét