Thứ Ba, 15 tháng 9, 2015

Từ vựng cơ bản bài 01: Minnano Nihongo

第01課:

かんたんな:     đơn giản
ちかい:    gần
とおい:    xa
はやい:    nhanh
おそい:    chậm
おおい:    nhiều
すくない:    ít
あたたかい:    ấm áp
すずしい:    mát mẽ
あまい:    ngọt
からい:    cay
おもい:    nặng
かるい:    nhẹ
いい:    tốt
きせつ:    mùa
はる    mùa xuân
なつ:    mùa hè
あき:    mùa thu
ふゆ:    mùa đông
てんき:    thời tiết
あめ:    mưa
ゆき:     tuyết
くもり:    mây
ホテル:    khách sạn
くうこう:    hàng không
うみ:    biển
せかい:    thế giới
パーテイー:    tiệc
まつり:     lễ hội
しけん:    kỳ thi
すきやき:    món thịt bò nấu rau
さしみ:    món gỏi cá sống
すし:    món cá sống
てんぷら:    món tôm chiên
いけばな:    nghệ thuật cắm hoa
もみじ:    lá đỏ
どちら:    cái nào
どちらも:    cả hai
ずっと:    suốt
はじめて:    lần đầu tiên
ただいま:    tôi đã về
おかえりなさい:    anh về đấy à
すごいですね:    tuyệt vời quá nhỉ
でも:    nhưng mà

0 nhận xét:

Đăng nhận xét